Thứ Năm, 24 tháng 7, 2014

Đơn giá xây dựng nhà cấp 4

Xã hội ngày càng phát triển nhu cầu cuộc sống cũng ngày càng nâng cao, ai cũng muốn mình có một ngôi nhà khang trang và đầy đủ tiện nghi, nhưng điều đó thật khó khăn đối với những ai có mức sống và mức thu nhập trung bình. Vì thế, một căn nhà cấp 4 vừa tiện ích vừa đẹp là một lựa chọn tối ưu.

Tuy nhiên, để có được một căn nhà như mong muốn là điều không dễ dàng. Vì vậy, công ty Tầm Cao Mới chúng tôi xin giới thiệu và chia sẻ một vài kinh nghiệm cho việc lựa chọn đơn giá xây dựng nhà cấp 4, nhằm giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về vấn đề này.



Đơn giá xây dựng nhà cấp 4
Đơn giá: 4.200.000 đ – 4.400.000 đ /m² (Đã bao gồm VAT)
Lưu ý: Giá xây dựng nhà cấp 4 trên có thể tăng hoặc giảm tùy theo chủng loại vật tư quý khách yêu cầu.
Cách tính diện tích xây dựng nhà cấp 4:
-       Tầng trệt : 100% diện tích
-       Gác giả: 100% diện tích
-       Mái bê tông lợp tole: 70% diện tích
-       Sân trước (không có móng đơn): 50% diện tích
-       Sân trước (có móng đơn): 70% diện tích

Phạm vi công việc xây dựng nhà cấp 4
1. Phần móng:
- Môt tả: Thi công móng đơn: đào và vận chuyển đất móng, trải đá và đổ bê tông lót bề mặt M100#, lắp đặt thép vỉ Ø12, cổ cột 4 Ø16, thép đai Ø6, ghép ván khuôn định hình, đổ bê tông móng Mac 250#, đắp đất công trình.
- Vật tư:  Thép tổ hợp, đá 1x2 Hoá An hoặc Biên Hòa, cát bê tông thường hạt trung, ximăng Fico, bê tông trộn tại công trình, ván khuôn tổ hợp.

2. Phần khung:
Tùy theo yêu cầu của gia chủ mà lựa chọn phần khung- phần thô với mức giá thành khác nhau tùy thuộc vào chất lượng và chủng loại vật tư

3.  Phần bể tự hoại:
- Mô tả: Thi công bể tự hoại 03 ngăn chứa, lắng, lọc: Đào đất bể theo quy cách 2x2x1,6m, trải đá 5x7, đổ bê tông lót đáy bể Mac 100#, Xây tường D<=100, Mac 75#. Trát vữa tô tường mặt trong bể D<= 30, Mac 75#. Trải thép nắp bể Ø10 & đổ bê tông Mac 250#.

- Vật tư:  Thép tổ hợp, đá 1x2 Hoá An hoặc Biên Hòa, cát bê tông thường hạt trung, bê tông trộn tại công trình, Gạch ống 4 lổ Tân Uyên (loại 2), ximăng Fico, cát xây Dầu Tiếng, cát tô sàng kỹ.

4. Phần cầu thang:
- Mô tả: Thi công định ghép ván khuôn, định hình cốt thép Ø10, 2 lớp chống rung, đổ bê tông cầu thang phẳng, xây tô bậc cầu thang theo quy cách thiết kế Mac 250#, Cán hồ mặt bậc ốp đá Granite. Lắp đặt lan can, tay vịn thép hình hổn hợp, độ dày 1,2mm, sơn dầu theo màu tự chọn.

- Vật tư: Thép tổ hợp, đá 1x2 Hoá An hoặc Biên Hòa, cát bê tông thường hạt trung, ximăng Fico, bê tông trộn tại công trình, phụ gia Sika, ván khuôn tổ hợp, Gạch ống 4 lổ Tân Uyên (loại 2), ximăng Fico, cát xây Dầu Tiếng, cát tô, đá granite Tím Mông Cổ, thép tổ hợp,sơn dầu Bạch Tuyết hoặc Expo

5. Phần xây tô:
- Mô tả: Thi công xây tô vách bao quanh, vách mặt tiền, vách ngăn phòng, vách ngăn bếp, vách nhà vệ sinh, lan can sân thượng (trừ cửa). Xây tường độ dày <=100, Mac 75#, Trát vữa tô tường độ dày <=20mm Mac <= 75#.

- Vật tư: Gạch ống 4 lổ Tân Uyên (loại 2), cát xây Dầu Tiếng, cát tô sàn, xi măng Fico.

6. Phần ốp lát:
- Mổ tả: Thi công láng nền và trải xi măng lỏng lát gạch sàn trong nhà 400x400 màu tự chọn, gạch nhà vệ sinh 250x250 nhám, gạch sân thượng 400x400 nhám, gạch tường 250x400 H=1,7m, Ốp đá granite mặt bếp theo quy cách.

- Vật tư: Gạch Prime (loại 2), gạch tàu ngoài trời, xi măng Fico, đá Tím Mông Cổ.

7. Phần điện:
- Mô tả: Thi công lắp đặt ống ruột gà bảo hộ dây dẩn. Lắp đặt đế âm tường và hộp nối dây, Kéo rải dây điện nguồn. Lắp đặt công tắc điều khiển và CB. Lắp đặt đèn chiếu sáng.

- Vật tư: Ruột gà courant (loại), dây diện Daphaco, đế âm tường National. Công tắc và CB Sino, máng đèn huỳnh quang Faco & bóng Phillips.

8. Phần cấp thoát nước:
- Mô tả: Thi công đào đất đường ống, lắp đặt đường ống thoát Ø90, cắt tường đặt đường ống cấp và thoát nước âm tường Ø21=> Ø90, lắp đặt thiết bị vệ sinh và vòi nước.

- Vật tư: Ống nước tổ hợp, Thiết bị vệ sinh Landsign, Chậu rửa chén Inox, Vòi rửa chén và vòi xã nước 9999.

9. Sơn nước:
- Mô tả: Thi công bả bột matic 2 lớp bề mặt tường, xã nhám tạo mặt phẳng và lăn sơn nước 2 lớp.
- Vật tư: Bột trét Liên Doanh, Sơn Nippon hoặc Matex, sử dụng Nippon ngoại thất cho vách mặt ngoài trời.

10. Phần cơ khí:
- Mô tả: Gia công và lắp đặt các loại cửa mặt tiền, cửa phòng xà gồ hộp 3x6cm độ dày 1,2mm, cửa sổ xà gồ hộp 3x6cm & khuôn bông hổn hợp độ dày 1,2mm, khung bảo vệ, lan can thép, sơn chống rỉ 2 lớp, sơn dầu 2 lớp màu tự chọn, lắp đặt ổ khóa cửa.

- Vật tư: Thép tổ hợp, sơn chống rỉ, sơn dầu Bạch Tuyết hoặc Expo, khóa tay gạt trung cửa chính, khóa tay nắm tròn cho cửa phòng.

11. Phần trần thạch cao:
- Mô tả: Thi công lắp đặt khung xương và tấm trần thạch cao, trần giật cấp phòng khách, đóng trần phẳng phòng ngủ hành lang & nhà vệ sinh, trần thả 60x60 đối với phòng vệ sinh và mái tole.

- Vật tư: Khung sương mạ kẽm, tấm trần Lagyp

12. Phần nhôm kính:
- Mô tả: Gia công lắp đặt cửa nhà vệ sinh, vách ngăn ô kính, lắp đặt khóa cửa.
- Vật tư: Nhôm hệ 700, kính trắng mờ 5ly, khoá tay nắm tròn.

13. Công việc khác:
- Mô tả: Thi công chống thấm và trải vữa láng nền mái, lợp tole sáng, dặm vá, vệ sinh bàn giao công trình, vận chuyển rác thải công trình đi đổ.

Chú ý:
• Đơn giá trên không bao gồm chi phí tháo dở, đập phá, vận chuyển rác thải.
Đơn giá xây dựng nhà cấp 4 chỉ áp dụng cho nhà có diện tích trên 300 m2 và sẽ dao động tùy thuộc vào diện tích xây dựng, diện tích càng nhỏ đơn giá càng tăng và ngược lại, hoặc tùy thuộc vào chủng loại vật tư khách hàng yêu cầu thêm.

Mong rằng những đóng góp trên của công ty Tầm Cao Mới sẽ giúp cho quý bạn đọc và khách hàng hiểu thêm về đơn giá để lựa chọn được giá xây nhà hợp lý.
.
Xem thêm thông tin chi tiết về công ty xây dựng Tầm Cao Mới để được tư vấn chi tiết hơn.
vui lòng ghi rõ nguồn bài viết khi đăng tải tại website khác.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến